Thứ Tư, 27 tháng 12, 2017

Công trình thiết kế dùng vải địa kỹ thuật ở Bà Rịa Vũng Tàu

Công trình thiết kế dùng vải địa kỹ thuật ở Bà Rịa Vũng Tàu

Vải địa kỹ thuật loại 1: SL 15.000 m2

Vải địa kỹ thuật loại 1 là vải địa kỹ thuật loại không dệt, có các chi tiêu yêu cầu kỹ thuật như sau:

Bảng chi tiêu vải địa kỹ thuật loại 1

Thông số kỹ thuật
Properties
PP. Thí nghiệm
Test method
Đơn vị
Unit
Giá trị
Value
Cường độ chịu kéoASTM D4595KN/m15
Độ dãn dài kéo đứt (MD/CD)ASTM D4595%75/40
Cường độ xuyên thủng CBRDIN 54307N2400
Xuyên thủng côn rơi độngBS 6906/6mm20
Kích thước các lỗ hiệu dụng O90EN ISO 12956microm90
Lưu lượng thấm đứng ở 100mm cột nướcBS 6906/3l/m2/s (mm/s)120
Hệ số thấm đơn vịASTM D4491s-12.0
Hệ số thấm đứngISO 11058m/s3x10-3
Cường độ kéo giật (MD/CD)ASTM D4491N920/810
Khối lượng đơn vịASTM D 5261g/m2200
Độ dàyASTM D 5199mm1.4

Vải địa kỹ thuật loại 2: SL 9.000 m2

Vải địa kỹ thuật loại 2 có yêu cầu kỹ thuật như sau:

Bảng chi tiêu vải địa kỹ thuật loại 2

Thông số kỹ thuật
Properties
PP. Thí nghiệm
Test method
Đơn vị
Unit
Giá trị
Value
Chất liệu
Raw material
Polypropylene (PP), màu trắng
Trọng lượng
Mass per unit area
EN ISO 9864g/m2600
Chiều dày
Thickness
EN ISO 9863-1mm5.0
Cường độ chịu kéo tối đa, chiều cuộn/chiều khổ
Max.tensile strength, md/cmd
EN ISO 10319kN/m30.0/45.0
Độ giãn dài ứng với cường độ chịu kéo tối đa, chiều cuộn/chiều khổ
Elongation at max.tensile strength, md/cmd
EN ISO 10319%60/40
Cường độ đâm thủng
Static puncture strength
EN ISO 12236n7,000
Đường kính lỗ hiệu dụng
Characteristic opening size
EN ISO 12956mm0.08
Khả năng thấm nước với 50mm cột nước
Water permeability
VIH50 Index/Chỉ số thấm
Flow rateH50/Lưu lượng thấm
Water permeability/Hệ số thấm
EN ISO 11058
m/s
l/m2/s
m/s
3.0 x 10-2
30
2.3 x 10-3
Độ ổn định lọc
Filter stability
RPG of BAW*
Loại đất
Soil type
1/2/3/4
Lực kháng xuyên thủng
Dynamic puncture resistance
RPG of BAW*Nm1,800
Khả năng kháng mài mòn
Abrasion resistance
RPG of BAW*Yes/Noyes

Hệ số an toàn yêu cầu cho vải địa:

Hệ số an toàn về từ biến: ≤1.65

Hệ số an toàn do hư hỏng lúc lắp đặt: ≤1.05

Hệ số an toàn bền hóa học trong đất có pH<10: ≤1.10

Hệ số an toàn về tính đồng nhất của vật liệu: ≤1.00

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét